Thông báo về việc thực hiện các chế độ, chính sách cho sinh viên học kỳ II năm học 2016 – 2017
Căn cứ các quy định của Nhà nước về chế độ miễn giảm học phí, chế độ trợ cấp xã hội, chế độ hỗ trợ chi phí học tập, Nhà trường hướng dẫn việc thực hiện các chế độ, chính sách học kỳ II năm học 2016-2017 như sau:
ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI NGỮ Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
Số: 296 /TB-ĐHNN
Hà Nội, ngày 13 tháng 3 năm 2017
THÔNG BÁO
Về việc thực hiện các chế độ, chính sách cho sinh viên
học kỳ II năm học 2016-2017
Căn cứ các quy định của Nhà nước về chế độ miễn giảm học phí, chế độ trợ cấp xã hội, chế độ hỗ trợ chi phí học tập, Nhà trường hướng dẫn việc thực hiện các chế độ, chính sách học kỳ II năm học 2016-2017 như sau:
- Đối tượng, chế độ được hưởng và hồ sơ phải nộp
1.1 Chế độ miễn giảm học phí
TT | Đối tượng | Mức miễn/giảm |
Thời gian hưởng |
Hồ sơ
(áp dụng đối với sinh viên nộp lần đầu)
|
1. | Người có công với cách mạng và thân nhân của người có công với cách mạng theo Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng | Miễn | Từ học kỳ nộp hồ sơ đến hết khóa học | – Đơn miễn, giảm học phí (theo mẫu)
– Giấy xác nhận do cơ quan quản lý đối tượng người có công |
2. | Sinh viên thuộc một trong các đối tượng bảo trợ xã hội được hưởng trợ cấp hàng tháng (quy định tại khoản 1 điều 5 Nghị định 136/2013/NĐ-CP ngày 21/10/2013 của Chính phủ) | Miễn | Từ học kỳ nộp hồ sơ đến hết khóa học | – Đơn miễn, giảm học phí (theo mẫu)
– Quyết định về việc trợ cấp xã hội của Chủ tịch UBND cấp huyện |
3. | SV bị tàn tật, khuyết tật thuộc diện hộ nghèo hoặc cận nghèo | Miễn
|
Theo giá trị của giấy chứng nhận hộ cận nghèo | – Đơn miễn, giảm học phí (theo mẫu)
– Giấy xác nhận khuyết tật do UBND cấp xã cấp hoặc Quyết định về việc trợ cấp xh của Chủ tịch UBND huyện – Giấy chứng nhận hộ nghèo, cận nghèo |
4. | SV là người dân tộc thiểu số thuộc hộ nghèo và hộ cận nghèo | Miễn | Theo giá trị của giấy chứng nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo | – Đơn miễn, giảm học phí (theo mẫu)
– Giấy khai sinh – Giấy chứng nhận hộ nghèo hoặc hộ cận nghèo |
5. | Sinh viên người dân tộc thiểu số rất ít người (La Hủ, La Ha, Pà Thẻn, Lự, Ngái, Chứt, Lô Lô, Mảng, Cống, Cờ Lao, Bố Y, Si La, Pu Péo, Rơ Măm, BRau, Ơ Đu)ở vùng có điều kiện kinh tế – xã hội khó khăn hoặc đặc biệt khó khăn | Miễn |
Từ học kỳ nộp hồ sơ đến hết khóa học |
– Đơn miễn, giảm học phí (theo mẫu)
– Giấy khai sinh – Sổ hộ khẩu gia đình. |
6. | Sinh viên hệ cử tuyển | Miễn | Cả khóa học | KHÔNG PHẢI NỘP HỒ SƠ
|
7. | Sinh viên là người dân tộc thiểu số ở vùng có điều kiện kinh tế xã hội đặc biệt khó khăn | Giảm
70% |
– Đơn miễn, giảm học phí (theo mẫu)
– Giấy khai sinh – Sổ hộ khẩu gia đình – Giấy chứng nhận ở vùng có điều kiện KTXH đặc biệt khó khăn |
|
8. |
SV là con cán bộ, công nhân, viên chức mà cha hoặc mẹ bị tai nạn lao động hoặc mắc bệnh nghề nghiệp được hưởng trợ cấp thường xuyên
|
Giảm
50% |
Từ học kỳ nộp hồ sơ đến hết khóa học |
– Đơn miễn, giảm học phí (theo mẫu)
– Sổ trợ cấp hàng tháng do tổ chức bảo hiểm xã hội cấp. – Giấy khai sinh |
1.2. Chế độ trợ cấp xã hội
TT | Đối tượng |
Mức TCXH |
Thời gian hưởng TCXH |
Hồ sơ
(áp dụng đối với sinh viên nộp lần đầu) |
1. | Sinh viên mồ côi cả cha lẫn mẹ, không nơi nương tựa. |
100.000đ/tháng |
Từ học kỳ nộp hồ sơ đến hết khóa học | – Đơn xin TCXH (theo mẫu)
– Giấy chứng tử của Cha và Mẹ hoặc giấy xác nhận của UBND cấp xã, phường. – Giấy khai sinh |
2. | Sinh viên tàn tật từ 41% trở lên và có khó khăn về kinh tế |
100.000đ/tháng |
Theo giá trị của giấy chứng nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo | – Đơn xin TCXH (mẫu kèm theo)
– Giấy giám định y khoa. – Giấy xác nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo |
3. | SV là người dân tộc ít người thường trú 3 năm trở lên tại vùng cao, vùng sâu, vùng có điều kiện KT-XH khó khăn. |
140.000đ/tháng |
Từ học kỳ nộp hồ sơ đến hết khóa học | – Đơn xin TCXH (mẫu kèm theo)
– Giấy khai sinh – Hộ khẩu gia đình -Giấy xác nhận thường trú tại vùng cao, vùng sâu, vùng có điều kiện KT-XH khó khăn của cơ quan có thẩm quyền |
4. | Sinh viên thuộc diện hộ nghèo vượt khó học tập | 100.000đ/tháng | Theo giá trị của giấy chứng nhận hộ nghèo | – Đơn xin TCXH (mẫu kèm theo)
– Giấy chứng nhận Hộ nghèo |
1.3 Chế độ hỗ trợ chi phí học tập
Đối tượng | Mức hỗ trợ/tháng | Thời gian hưởng | Hồ sơ
(áp dụng đối với sinh viên nộp lần đầu) |
Sinh viên là người dân tộc thiểu số thuộc hộ nghèo, hộ cận nghèo (không áp dụng đối với sinh viên cử tuyển, các đối tượng chính sách được xét tuyển, đào tạo theo địa chỉ)
|
bằng 60% mức lương cơ sở
|
Theo giá trị của giấy chứng nhận hộ nghèo | – Đơn đề nghị hỗ trợ chi phí học tập (theo mẫu gửi kèm)
– Giấy chứng nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo do UBND xã, phường, thị trấn cấp – Giấy khai sinh
|
Lưu ý: Bản sao phải được công chứng trong thời hạn không quá 3 tháng.
2. Quy định về việc nộp hồ sơ
– Những sinh viên thuộc đối tượng được hưởng chế độ chính sách cả khóa đã nộp hồ sơ thì không phải nộp lại hồ sơ.
– Những sinh viên thuộc đối tượng mà chế độ được hưởng tùy thuộc vào giá trị của giấy tờ xác nhận (hộ nghèo, hộ cận nghèo): nộp bổ sung giấy xác nhận.
– Những sinh viên chưa nộp hồ sơ thực hiện các chế độ chính sách học kỳ I năm học 2016-2017: nộp đầy đủ hồ sơ theo quy định.
– Thời gian nộp hồ sơ: từ ngày 21/3/2017 đến hết ngày 24/3/2017.
– Địa điểm: Phòng Chính trị và Công tác HSSV (P106 – Nhà A1)
Đề nghị Trưởng các Khoa đào tạo phổ biến thông báo này tới tất cả sinh viên chính quy các khóa QH.2013.F1, QH.2014.F1, QH.2015.F1, QH.2016.F1. Những sinh viên không nộp hồ sơ đúng thời gian quy định sẽ không được truy lĩnh các chế độ, chính sách .
Nơi nhận:
– Ban Giám hiệu (để báo cáo) – Các khoa đào tạo chính quy; – Lưu: HCTH, CTHSSV, Ng. |
TL.HIỆU TRƯỞNG
TRƯỞNG PHÒNG CT VÀ CT HSSV
(đã ký)
Vũ Văn Hải |
|
ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI NGỮ Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
ĐƠN MIỄN, GIẢM HỌC PHÍ
HỌC KỲ II NĂM HỌC 2015-2016
Kính gửi:
- Ban Giám hiệu Trường ĐH Ngoại ngữ – ĐHQGHN;
- Phòng Chính trị và Công tác HSSV
Họ và tên: …………………………………………………………. Mã sinh viên: ………………………………………………..
Ngày sinh: ………………………………………………………… Nơi sinh : …………………………………………………………
Lớp: ………………………………………………………………….. Điện thoại liên hệ: ……………………………………….
Đối tượng miễn, giảm học phí: (Khoanh tròn vào cột TT)
TT | Đối tượng | Mức miễn/giảm | Hồ sơ phải nộp
(áp dụng đối với sinh viên nộp lần đầu) |
1. | Người có công với cách mạng và thân nhân của người có công với cách mạng theo Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng | Miễn | – Đơn miễn, giảm học phí (theo mẫu)
– Giấy xác nhận do cơ quan quản lý đối tượng người có công hoặc UBND xã xác nhận |
2. | Sinh viên thuộc một trong các đối tượng bảo trợ xã hội được hưởng trợ cấp hàng tháng (quy định tại khoản 1 điều 5 Nghị định 136/2013/NĐ-CP ngày 21/10/2013 của Chính phủ) | Miễn | – Đơn miễn, giảm học phí (theo mẫu)
– Quyết định về việc hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng |
3. | SV bị tàn tật, khuyết tật thuộc diện hộ cận nghèo (có khó khăn về kinh tế) | Miễn
|
– Đơn miễn, giảm học phí (theo mẫu)
– Kết luận của Hội đồng xét duyệt trợ cấp xã hội cấp xã. – Giấy chứng nhận hộ cận nghèo |
4. | SV là người dân tộc thiểu số thuộc hộ nghèo và hộ cận nghèo | Miễn | – Đơn miễn, giảm học phí (theo mẫu)
– Giấy khai sinh – Giấy chứng nhận hộ nghèo hoặc hộ cận nghèo |
5. | Sinh viên người dân tộc thiểu số rất ít người (La Hủ, La Ha, Pà Thẻn, Lự, Ngái, Chứt, Lô Lô, Mảng, Cống, Cờ Lao, Bố Y, Si La, Pu Péo, Rơ Măm, BRau, Ơ Đu)ở vùng có điều kiện kinh tế – xã hội khó khăn hoặc đặc biệt khó khăn | Miễn | – Đơn miễn, giảm học phí (theo mẫu)
– Giấy khai sinh – Sổ hộ khẩu gia đình. |
6. | Sinh viên hệ cử tuyển | Miễn | KHÔNG PHẢI NỘP HỒ SƠ |
7. | Sinh viên là người dân tộc thiểu số ở vùng có điều kiện kinh tế xã hội đặc biệt khó khăn | Giảm 70% | – Đơn miễn, giảm học phí (theo mẫu)
– Giấy khai sinh – Giấy chứng nhận ở vùng có điều kiện kinh tế xã hội đặc biệt khó khăn |
8. | SV là con cán bộ, công nhân, viên chức mà cha hoặc mẹ bị tai nạn lao động hoặc mắc bệnh nghề nghiệp được hưởng trợ cấp thường xuyên | Giảm 50% | – Đơn miễn, giảm học phí (theo mẫu)
– Sổ trợ cấp hàng tháng do tổ chức bảo hiểm xã hội cấp. – Giấy khai sinh |
Ngày nhận: …………………………………………….
Số vào sổ: ……………………………………………….. Người nhận: …………………………………………… |
Hà Nội, ngày …… tháng …… năm 2015
Người làm đơn (Ký và ghi rõ họ tên) |