QĐ số 870 của Hiệu trưởng về việc Về việc cấp học bổng khuyến khích học tập HKI năm học 2016-2017 cho sinh viên chính quy khóa QH.2013, QH.2014, QH.2015, QH.2016.
ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI NGỮ Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
|
Số 870 /QĐ-ĐHNN Hà Nội, ngày 08 tháng 5 năm 2017
QUYẾT ĐỊNH
Về việc cấp học bổng khuyến khích học tập HKI năm học 2016-2017 cho
sinh viên chính quy khóa QH.2013, QH.2014, QH.2015, QH.2016.
HIỆU TRƯỞNG TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI NGỮ
Căn cứ Nghị định số 186/2013/NĐ-CP ngày 17/11/2013 của Chính Phủ về Đại học Quốc gia;
Căn cứ Quyết định số 26/2014/QĐ-TTg ngày 26/3/2014 của Thủ tướng Chính Phủ về việc Ban hành Quy chế về Tổ chức và Hoạt động của Đại học Quốc gia và các cơ sở giáo dục đại học thành viên;
Căn cứ Quyết định số 558/QĐ-ĐHNN ngày 09/3/2015 của Trường Đại học Ngoại ngữ về việc ban hành Quy định về Tổ chức và Hoạt động của Trường Đại học Ngoại ngữ – Đại học Quốc gia Hà Nội;
Căn cứ Quyết định số 5115/QĐ- ĐHQGHN ngày 25/12/2014 của Giám đốc Đại học Quốc gia Hà Nội về việc ban hành Quy chế đào tạo đại học ở Đại học Quốc gia Hà Nội;
Căn cứ Quyết định số 32/QĐ-ĐHQGHN ngày 05/01/2017 của Giám đốc ĐHQGHN về việc ban hành Quy chế Công tác Sinh viên tại ĐHQGHN;
Căn cứ Quy định về việc quản lý và sử dụng học bổng tại Đại học Quốc gia Hà Nội ban hành kèm theo Quyết định số 5249/QĐ-ĐHQGHN ngày 27/12/2014 của Giám đốc Đại học Quốc gia Hà Nội và Công văn số 1513/ĐHQGHN-CTHSSV ngày 23/4/2015 về kết quả học tập để xét học bổng ;
Căn cứ kết quả học tập, rèn luyện học kỳ I năm học 2016-2017 của sinh viên chính quy;
Xét đề nghị của Trưởng Phòng Chính trị và Công tác Học sinh Sinh viên,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Cấp 5 tháng học bổng khuyến khích học tập HKI năm học 2016-2017 (từ tháng 9/2016 đến hết tháng 01/2017) cho sinh viên chính quy các khóa QH.2013, QH.2014, QH.2015, QH.2016 theo số lượng và các mức như sau:
KHOA
|
Loại A
(940.000đ/tháng) |
Loại B
(800.000đ/tháng) |
Loại C
(670.000đ/tháng) |
TỔNG |
Khoa SP Tiếng Anh | 19 | 33 | 50 | 102 |
Khoa NN&VH Nga | 1 | 3 | 4 | 8 |
Khoa NN&VH Pháp | 1 | 5 | 4 | 10 |
Khoa NN&VH Trung Quốc | 3 | 12 | 19 | 34 |
Khoa NN&VH Nhật | 6 | 9 | 13 | 28 |
Khoa NN&VH Đức | 1 | 4 | 6 | 11 |
Khoa NN&VH Hàn Quốc | 4 | 5 | 7 | 16 |
Bộ môn NN&VH Ả rập | 0 | 1 | 1 | 2 |
TỔNG | 35 | 72 | 104 | 211 |
(Danh sách kèm theo: hb-ki-1617-toan-truong-1
Điều 2. Các ông, bà Trưởng Phòng Hành chính – Tổng hợp, Chính trị và Công tác HSSV, Đào tạo, Kế hoạch – Tài chính, Trưởng các khoa đào tạo chính quy, các đơn vị liên quan và các sinh viên được học bổng có trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
– Như Điều 1 và Điều 2 (để thực hiện); – Lưu: HCTH, CTHSSV, Ng5.
|
HIỆU TRƯỞNG
(đã ký) Đỗ Tuấn Minh
|